concentrator
bộ tập trung, máy cô đặc
concentrator /hóa học & vật liệu/
bộ tập trung, máy cô đặc
concentrator /toán & tin/
bộ tập kết
Là một thiết bị truyền thông tổ hợp các tín hiệu từ nhiều nguồn, như các thiết bị cuối trên mạng chẳng hạn, thành một hay nhiều tín hiệu trước khi gửi chúng đến đích.
concentrator
bộ tập trung, máy cô đặc
1. thiết bị tập trung điện vào trong máy phát. 2. Thiết bị dùng để hợp nhất các chất liệu, hoặc là bình cô đặc các chất.
1. a device that concentrates power into a generator.a device that concentrates power into a generator.2. a device used to consolidate materials, or a plant where materials are consolidated.a device used to consolidate materials, or a plant where materials are consolidated.
concentrator /điện lạnh/
máy tập trung
concentrator
bộ tập trung
Concentrator
bộ tập trung
Concentrator
bộ tập trung
concentrator /hóa học & vật liệu/
máy cô
concentrator /xây dựng/
bộ tập trung, máy cô đặc
Line Concentrator Module, Concentrator
môđun bộ tập trung đường dây