rad
liều lượng hấp thụ bức xạ
rad /xây dựng/
bộ tản nhiệt
rad
bộ tản nhiệt
rad /điện lạnh/
liều lượng hấp thụ bức xạ
RAD /toán & tin/
phát triển ứng dụng nhanh
rad /điện lạnh/
rad (ký hiệu của rađian)
rad /vật lý/
rađ (đơn vị liều lượng hấp thụ, ký hiệu rd)
rad /điện lạnh/
rađ (đơn vị liều lượng hấp thụ, ký hiệu rd)
rad, radiation absorbed dose /vật lý/
liều lượng hấp thụ bức xạ
RAD, rapid application development /toán & tin/
phát triển ứng dụng nhanh
Là một phương pháp phát triển hệ thống phần mềm máy tính. Trong đó từng phần của hệ thống được lập trình và cài đặt chứ không phải chờ toàn bộ hệ thống hoàn thành.
point heater, rad, radiator
bộ tản nhiệt ghi
Là thiết bị làm nguội bộ phận làm nguôi động cơ.