accelerated aging
sự hóa già thúc nhanh
Một quy trình trong đó một sản phẩm hay một chất được đặt ở điều kiện không bình thường như là nhiệt độ cao, áp suất hay phóng xạ nhằm xác định tác động của việc vận hành lâu hoặc cất giữ lâu.
A process in which a product or substance is placed under abnormal conditions such as intensified heat, pressure, or radiation, in order to determine the effects of long-term use or storage.
accelerated aging /điện/
sự thử già hóa tăng cường
Sự thử nghiệm một cáp điện bằng cách dùng nó với điện áp gấp đôi mức bình thường để kiểm tra sức bền. Do đó, sự thử nghiệm già hóa tăng cường.
The testing of an electrical cable by using it with twice its normal working voltage in order to test its stability. Thus, accelerated aging test.