TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

 automation

sự tự động

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự tự động hóa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

kỹ thuật tự động

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự tự động hóa mềm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

 automation

 automation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

automatics

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

soft automation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 automatization

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 automation

sự tự động

 automation /điện/

sự tự động (hóa)

 automation /cơ khí & công trình/

sự tự động hóa

automatics, automation

kỹ thuật tự động

soft automation, automatization, automation /toán & tin/

sự tự động hóa mềm

Sự thay thế các kỹ xảo của con người bằng các thao tác máy tự động. Phần mềm xử lý từ là ví dụ điển hình về tiềm lực của sự tự động hóa. Các chương trình này thực hiện tự động các công việc từ đơn giản như điều chỉnh văn bản vào giữa, đến phức tạp như xếp loại một danh sách địa chỉ gửi theo thứ tự của mã ZIP. Sử dụng kỹ thuật tự động hóa, một hãng kinh doanh nhỏ cũng có thể tiến hành cạnh tranh một cách có hiệu quả hơn. Được trang bị một máy tính cá nhân và các chương trình ứng dụng khác nhau, bất kỳ người nào cũng có thể tiến hành một phân tích tài chính phức tạp, thành lập một biểu đồ kinh doanh đầy ấn tượng, hoặc in ấn một tạp chí hoặc tập sách hấp dẫn.