backplane /xây dựng/
mặt phẳng hậu
backplane
mặt sau (máy tính)
backplane /điện tử & viễn thông/
mặt sau (máy tính)
backplane
tấm đế (cắm đèn)
backplane /điện tử & viễn thông/
tấm đế (cắm đèn)
backplane /điện tử & viễn thông/
bảng nối đa năng
backplane /toán & tin/
bảng nối đa năng
Một loại board mẻ trong máy tính cá nhân. Là lộ trình để các tín hiệu điện di chuyển giữa các thiết bị, về mặt khái niệm, nó tương tự như một búyt ( bus). Tuy nhiên, không như búyt, bảng nối thường xuất hiện trong một giá lưu trữ và nối các thiết bị có kiến trúc tạp chủng. Đầu tiên, thuật ngữ này mô tả các thiết bị kiểu buýt, trong đó các mạch mở rộng đều được lắp đặt trên một bo mạch duy nhất gần phía sau lưng của hộp máy tính. Nhiều kiểu thiết kế gần đây đặt bo mẻ ở dưới đáy hộp máy và các khe mở rộng nằm phía sau bo mẹ, nhưng thuật ngữ backplane vẫn được một số người dùng, đặc biệt trong trường hợp bộ vi xử lý được cắm vào bo mẻ thay vì gắn trực tiếp trên nó.
backplane
bảng nối đa năng
backplane, base slab, bearing plate, bolster
tấm đỡ
Một tấm đệm, một bộ khung, hoặc một cái giá đỡ, cách sử dụng đặc biệt một bộ phận kết cấu dùng để đỡ phía cuối của giàn cầu.
A cushion, frame, or support; specific uses includea structural member that supports the end of a bridge truss.
backplane, connecting plate, connecting slab, joint plate
tấm nối