TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

 backplane

mặt phẳng hậu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mặt sau

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

tấm đế

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bảng nối đa năng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

tấm đỡ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

tấm nối

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

 backplane

 backplane

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 base slab

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bearing plate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bolster

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 connecting plate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 connecting slab

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 joint plate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 backplane /xây dựng/

mặt phẳng hậu

 backplane

mặt sau (máy tính)

 backplane /điện tử & viễn thông/

mặt sau (máy tính)

 backplane

tấm đế (cắm đèn)

 backplane /điện tử & viễn thông/

tấm đế (cắm đèn)

 backplane /điện tử & viễn thông/

bảng nối đa năng

 backplane /toán & tin/

bảng nối đa năng

Một loại board mẻ trong máy tính cá nhân. Là lộ trình để các tín hiệu điện di chuyển giữa các thiết bị, về mặt khái niệm, nó tương tự như một búyt ( bus). Tuy nhiên, không như búyt, bảng nối thường xuất hiện trong một giá lưu trữ và nối các thiết bị có kiến trúc tạp chủng. Đầu tiên, thuật ngữ này mô tả các thiết bị kiểu buýt, trong đó các mạch mở rộng đều được lắp đặt trên một bo mạch duy nhất gần phía sau lưng của hộp máy tính. Nhiều kiểu thiết kế gần đây đặt bo mẻ ở dưới đáy hộp máy và các khe mở rộng nằm phía sau bo mẹ, nhưng thuật ngữ backplane vẫn được một số người dùng, đặc biệt trong trường hợp bộ vi xử lý được cắm vào bo mẻ thay vì gắn trực tiếp trên nó.

 backplane

bảng nối đa năng

 backplane, base slab, bearing plate, bolster

tấm đỡ

Một tấm đệm, một bộ khung, hoặc một cái giá đỡ, cách sử dụng đặc biệt một bộ phận kết cấu dùng để đỡ phía cuối của giàn cầu.

A cushion, frame, or support; specific uses includea structural member that supports the end of a bridge truss.

 backplane, connecting plate, connecting slab, joint plate

tấm nối