bittern /hóa học & vật liệu/
nước ót
bittern /y học/
hỗn hợp chất đắng
bittern, brine
nước muối
Một chất cồn còn lại sau khi loại các tinh thể natri ở nước biển, hay nước mặn, sử dụng như một nguồn bromua, hay muối can xi.
The bitter liquor remaining after the removal of sodium chloride crystals from concentrated sea water or brine; used as a source of bromides, magnesium, and calcium salts.