board sheathing /xây dựng/
lớp bọc ván
Việc gắn thêm các tấm gỗ dán, tấm sợi thủy tinh, thạch cao hoặc các tấm vật liệu gỗ khác cho các cột nhằm làm tăng thêm độ cứng, tính ổn định và khả năng cách ly hoặc để tạo thành lớp nền cho các lớp vật liệu trang trí.
The reinforcement of studs with plywood, fiberboard, gypsum, or other wood boards in order to increase rigidity, lateral stability, and insulation properties, or to form a base for a finish.
board sheathing /hóa học & vật liệu/
ván có vỏ bọc
board sheathing /xây dựng/
ván có vỏ bọc
board sheathing /xây dựng/
ván lợp nhà
board sheathing /xây dựng/
ván có vỏ bọc
board sheathing
ván lợp nhà
batten plate, board sheathing /xây dựng/
tấm ván ốp
Một tấm sắt hoặc thép được dùng để nối và gia cố các bộ phận của cột trụ hoặc của dầm.
An iron or steel plate used to join and reinforce the parts of a composite strut or girder.
board deck, board sheathing, shingle, wood sheathing
ván lợp nhà