shingle /xây dựng/
tấm (lợp mái)
shingle /xây dựng/
gỗ lợp
shingle
đá cuội tròn to
shingle
ván lợp ngói tấm
shingle /xây dựng/
ván lợp nhà
shingle /xây dựng/
ván lợp ngói tấm
shingle /xây dựng/
đá cuội tròn to
shingle /xây dựng/
đá cuội (biển)
shingle /xây dựng/
đá cuội tròn to
packing, shingle
ép chặt
roofing screw, shingle
vít lợp mái
Việc phủ mái nhà bằng ván ốp.
To cover a building surface with shingles.
clay shingle, shingle
ngói tấm
clay plate turntable press, shingle
máy ép ngói kiểu bàn xoay
scroll box, shingle, skein, swirl
hộp cuộn
roof board, roof boarding, roof shingle, shingle
ván lợp
board deck, board sheathing, shingle, wood sheathing
ván lợp nhà
pebble pavement, pebbles, puddle clay, rubble, rubble stone, shingle
vỉa hè lát sỏi
pebble wall, pebble stone, pebbles, pebblestone, pebbly, ratchel, rubble, shingle
tường đá cuội
insulating roof deck, overlapping, roof plate, roof shingle, roof tile, sheathing sheet, shingle
tấm lợp cách nhiệt
Một tấm mỏng bằng gỗ, đá hoặc vật liệu khác thường có dạng hình chữ nhật, có đường chéo khoảng từ 8 đến 10 inch; nằm chồng nhau theo hàng để che phủ mái hoặc tường của một tòa nhà.
A thin piece of wood, slate, or other material, usually rectangular and 8-10 inches across; laid in overlapping rows to cover the roof or walls of a building.
plate spring, platelet, raft, shell-slab, shingle, slab, thin plate, tile-board
lò xo tấm mỏng
shingle, shingle tile
ván lợp ngói tấm