slab /y học/
đường mặt bản bê tông
slab /xây dựng/
đường mặt bản bê tông
slab
bản, tấm
slab
đặt tấm lát
slab /xây dựng/
ván bìa (khi xẻ gỗ)
slab
đệm tròn
slab /xây dựng/
đường mặt bản bê tông
slab /xây dựng/
bảng ngói
slab /hóa học & vật liệu/
phôi dẹt
slab
phôi tấm (trong sản xuất cản)
slab /cơ khí & công trình/
phôi tấm (trong sản xuất cản)
plate, slab /xây dựng/
tấm phiến
slab, slabs /xây dựng/
ván bìa (khi xẻ gỗ)
shingle, slab
ván lợp ngói tấm
plate, slab /toán & tin;xây dựng;xây dựng/
bản, tấm
Một miếng vật liệu mỏng, rộng; cách dùng riêng một sàn bê tông cốt thép được chống từng quãng bằng các rầm hay cột, hay được đặt trực tiếp trên mặt đất.
A broad, generally flat piece of material; specific uses include a reinforced concrete floor that is supported at intervals on beams or columns, or laid directly on the ground surface.
panel, slab /xây dựng/
bảng (điện)