Việt
đệm tròn
Anh
planchet
slab
Bei dieser Antriebsart werden meist Rollenketten mit O-Ringen oder mit Hülsen verwendet.
Loại dẫn động này thường sử dụng xích lăn với vòng đệm tròn hay với ống.
Die Abdichtung zwischen dem Injektor und des Brennraums erfolgt mit einem Kupfer-Dichtring, zur Ölseite sind O-Ringe eingesetzt
Việc bít kín giữa kim phun và buồng đốt được thực hiện bằng gioăng đồng, về phía dầu bằng vòng đệm tròn (O-ring).
In den Rollen befindet sich eine dauerhafte Schmiermittelfüllung. Die O-Ringe zwischen Rolle und Au- ßenlasche sollen das Austreten des Schmiermittels vermindern.
Các con lăn luôn được ngập trong chất bôi trơn, các vòng đệm tròn giữa con lăn và mắt nối ngoài được dùng để giảm thiểu thất thoát của chất bôi trơn.
PE-Rundschnur
Dây đệm tròn bằng PE