calorie /vật lý/
năng suất tỏa nhiệt
cal, calorie, energy
năng lượng
Dùng để sinh công, thực hiện những việc có ích cho con người, như làm nóng hoặc mát tòa nhà, hàng rào, chạy xe cộ, máy móc, nấu ăn, v.v...
The use of this capacity for work to perform useful functions for humans, such as heating or cooling buildings and enclosures, powering vehicles and machinery, cooking foods, and so on.
caloricity, calorie, calorific capacity, calorific power, calorific value
năng suất tỏa nhiệt
Btu, caloric unit, caloric value, calorie, heat unit
đơn vị nhiệt của Anh