calorifier /điện/
bộ cấp nhiệt
calorifier /điện tử & viễn thông/
bộ cấp nhiệt
calorifier /xây dựng/
trang bị cấp nhiệt
calorifier, heater /điện/
bộ cấp nhiệt
Thiết bị dùng để đun nóng nước trong bình chứa nhờ một cuộn ống được nung nóng đặt trong nước.; Bộ phận cấp nhiệt, thường là dây điện trở, để nung catốt đèn điện tử.
An apparatus for heating water in a tank by the immersion of a separate coil of heated pipes in the water.