ceramic tile /xây dựng/
gạch lát bằng gốm
ceramic tile /hóa học & vật liệu/
ngói ceramic
Tấm đất sét phẳng có bề mặt được tráng men, dùng với mục đích trang trí, đặc biệt dùng trong phòng bếp, phòng tắm, hiên ngoài.
A flat piece of clay with a surface glaze; used for decorative purposes, especially in kitchens, bathrooms, and outdoor patios.
building tile, ceramic tile, tile
gạch lá nem
baked clay, ceramic block, ceramic tile
gạch gốm