tile /xây dựng/
lợp (mái)
tile
lợp ngói
tile
gạch chịu nhiệt
tile
gạch chìa
tile
gạch gốm (để lát)
tile /xây dựng/
gạch gốm (để lát)
tile /xây dựng/
gạch nát
tile
ốp (bằng gạch ốp tường)
tile
gạch tráng men
tile /y học/
gạch chịu nhiệt
tile /xây dựng/
ngói, đá lát
1.loại đá cong mỏng, bê tông hay đất sét đã nung sử dụng để lát mặt bằng, lợp nhà hay trang trí. 2.Một dạng của loại sơn lót sàn nhà vuông góc, mỏng, cao su hay các kiểu tương tự sử dụng làm sàn nhà hoặc bao tường. 3.Một ống dẫn làm từ những ống dẫn bằng đất nung, đá hình bán nguyệt hay đá đất sét đã nung. 4.là lớp đá phiến, thạch cao, bê tông hay đất sét nung được sử dụng trong nghành xây dựng. Nó còn được gọi làHOLLOW TILE. 5. Nó dùng để lắp đặt các vật liệu khác nhau.
1. a relatively thin, flat or curved unit of stone, concrete, or fired clay that is used for paving, roofing, flooring, or decorative purposes.a relatively thin, flat or curved unit of stone, concrete, or fired clay that is used for paving, roofing, flooring, or decorative purposes.?2. a thin, square or rectangular unit of linoleum, rubber, or similar material that is used as a floor or wall covering.a thin, square or rectangular unit of linoleum, rubber, or similar material that is used as a floor or wall covering.?3. a drain made of earthenware pipe, semicircular stone, or fired clay tiles.a drain made of earthenware pipe, semicircular stone, or fired clay tiles.?4. a hollow unit of shale, gypsum, concrete, or fired clay used in construction. Also, HOLLOW TILE.a hollow unit of shale, gypsum, concrete, or fired clay used in construction. Also, HOLLOW TILE.?5. to install any of these materials.to install any of these materials.
tile /xây dựng/
ốp (bằng gạch ốp tường)
tile /toán & tin/
sắp xếp cạnh nhau
slab, tile
bảng ngói
load bearing sheeting, tile
tấm lát chịu lực
single lap tile, overcoat, tile
ngói lợp một lớp (chồng lên nhau)
building tile, ceramic tile, tile
gạch lá nem
protective shield, structural slab, tablet, tile
tấm bảo vệ