char /xây dựng/
làm công nhật
char /xây dựng/
thợ công nhật
char
đối thành than
char /cơ khí & công trình/
đốt than
char, charcoal /cơ khí & công trình;hóa học & vật liệu;hóa học & vật liệu/
than củi
1. Loại cacbon xốp tạo ra khi đốt các chất hữu cơ, đặc biệt là gỗ, trong môi trường chân không. 2. Quá trình viết hay vẽ sử dụng vật này.
1. a porous carbon created by heating organic material, especially wood, in an airless environment.a porous carbon created by heating organic material, especially wood, in an airless environment.?2. a writing or drawing implement made of this substance.a writing or drawing implement made of this substance.
char, shiftman /cơ khí & công trình/
thợ công nhật
carbonization, carbonize, char, charred, charring
đốt thành than
char, chark, wood char, wood coal, xylanthrax
than gỗ