cryogenics /y học/
hạ nhiệt độ
cryogenics, temperature pulldown /xây dựng;điện lạnh;điện lạnh/
hạ nhiệt độ
intercycle cooler, refrigerating agent, cryogenics /điện/
chất làm lạnh trung gian
Sử dụngđể hạ nhiệt độ linh kiện điện tử hay bán dẫn xuống mức cực thấp trong mạch để tăng hiệu năng làm việc của mạch.