data station /toán & tin/
đầu cuối dữ liệu
data station, data terminal
đầu cuối dữ liệu
data station, multifunction workstation, station
trạm làm việc
Trong mạng cục bộ, đây là một máy tính loại để bàn chạy các chương trình ứng dụng và đóng vai trò là một điểm để thâm nhập vào mạng.