duplexed system
hệ thống ghép đôi
duplexed system
hệ thống song công
duplexed system, replacement part, spare parts
linh kiện thay thế
Hệ thống máy có hai bộ phận riêng biệt, có khả năng thay thế cho nhau trong trường hơp hệ thống đó bị hỏng.
A system having two separate sets of equipment, each having the ability to interchange with the other in case of system failure.