feedback loop /điện tử & viễn thông/
chu trình hồi tiếp
feedback loop /toán & tin/
vòng (lặp) hồi tiếp
feedback loop /đo lường & điều khiển/
vòng hồi tiếp
Đường truyền kín cho phép duy trì mối liên hệ đã định giữa tín hiệu đầu ra và tín hiệu đầu vào trong hệ thống điều khiển. Cũng được gọi là vòng điều khiển tín hiệu hồi tiếp.
A closed transmission path that maintains a prescribed relationship between output signals and input signals in a control system. Also, feedback control loop.
feedback loop /toán & tin/
vòng liên hệ ngược
feedback loop /điện lạnh/
vòng phản hồi