TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

 file deletion

sự dọn dẹp tệp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự xóa file

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự xóa tệp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

 file deletion

 file deletion

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 file purge

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 file deletion /toán & tin/

sự dọn dẹp tệp

 file deletion

sự dọn dẹp tệp

 file deletion /toán & tin/

sự xóa file

 file deletion, file purge /toán & tin/

sự dọn dẹp tệp

 file deletion, file purge /toán & tin/

sự xóa tệp

Sự loại bỏ một tệp ra khỏi thư mục bằng lệnh DEL hoặc ERASE của DOS, nó thay đổi chữ cái đầu tiên của tên tệp, cho nên tên đó không xuất hiện trong danh sách thư mục. Nội dung của tệp này không bị loại bỏ khỏi đĩa. Với hệ Macintosh, động tác xóa tệp là kéo tệpđó bỏ vào biểu tượng giỏ rác ( Trash), mở trình đơn Special, rồi chọn dùng Empty Trash. Bạn có thể cho hiển thị lại một tệp bằng cách sử dụng chương trình phục hồi xóa ( undelete). Cũng có những tiện ích chuyên dùng để tìm dữ liệu trên đĩa theo từn cluster một. Để tránh việc tự phục hồi lại những dữ liệu nhạy cảm, bạn nên dùng tiện ích xóa tệp trong các chương trình như PC Tools, hoặc đối với Macintosh thì dùng chương trình cổ đông Complete Delete, nó sẽ xóa hoàn toàn dữ liệu khỏi đĩa.