filter /xây dựng/
vỏ lọc
filter /vật lý/
cấu lọc
filter
mạch lọc
Một thiết bị hay một quá trình được sử dụng để hiển thị một thông tin nào đấy; bao gồm những chức năng sau một thiết bị được hệ thống điều khiển thông tin hồi tiếp sử dụng để cải thiện hiệu suất hay đạt được sự ổn định của thông tin. Cũng được gọi là bộ Bù.
Any device or process that serves to screen out something; specific uses include a device used by a feedback control system to improve performance or achieve stability. Also, COMPENSATOR..
filter /điện/
mạch lọc ion
Mạch dùng để thay đổi đáp ứng tần số đặc biệt hoặc các dải tần số. Dụng cụ chặn lược các chất đặc khỏi lưu chất.
filter /điện lạnh/
phin lọc
filter
máy lọc
Bất cứ một thiết bị hoặc một quá trình nào dùng để lọc sạch môt cái gi đó, đặc biệt một dụng cụ hoặc một chất liệu xốp, qua đó khí hoặc chất lỏng sẽ đi qua để mang đi các chất rắn hoặc tạp chất.
Any device or process that serves to screen out something; specific uses includea device or porous substance through which a gas or a liquid is passed in order to remove solids or impurities.
absorber, filter
bình lọc