absorber
bộ hấp thu năng lượng
Mọi thiết bị sử dụng để hấp thu một cái gì đó, dùng xốp hay cháy lỏng, cao su cho chống rung, chất lỏng cho sự bốc hơi, những sử dụng đặc biệt bao gồm một thiết bị có bề mặt màu đen hoặc một hệ thống chất lỏng và ống, được dùng để hấp thu năng lượng như khí nóng.
Any medium that is used to absorb something else, such as a sponge for liquid, rubber for vibration, or a liquid for vapor; specific uses includea device consisting primarily of a black surface or a system of fluids and pipes, used to absorb solar or other energy as heat.
absorber /điện/
bộ hấp thụ
Ví dụ thiết bị hút chất làm lạnh , bộ phận phía hạ áp của một hệ thống lạnh loại hấp thụ.
absorber
bộ hút thu
absorber /điện lạnh/
bộ tắt dao động
absorber
bình hấp thụ
absorber /hóa học & vật liệu/
thiết bị giảm rung
absorber
thiết bị giảm rung
absorber /y học/
bộ hấp thu năng lượng
absorber /điện/
bộ hấp thu năng lượng
absorber
bộ hấp thu năng lượng
absorber /xây dựng/
thiết bị hút thu
absorber /xây dựng/
thiết bị hút thu
absorber /điện lạnh/
vật hấp thụ
absorber /xây dựng/
máy hấp thụ
absorber /hóa học & vật liệu/
chất hút thu
absorber /hóa học & vật liệu/
chất hút thu
absorber, filter
bình lọc
absorber, filter
giấy lọc
absorbent, absorber /cơ khí & công trình/
máy hút thu
absorber, absorber shock /toán & tin;xây dựng;xây dựng/
bộ giảm sút
absorber, absorber shock /toán & tin;xây dựng;xây dựng/
bộ nhún
absorber, snubber, vibration absorber, vibration damper
thiết bị giảm rung
absorber, damping device, vibration damper, vibration isolator mounting
thiết bị chống rung