Việt
Giấy lọc
giấy thấm
Anh
filter paper
paper filter
absorber
filter
Đức
Filterpapier
Filtrierpapier
Fließpapier
Der Kraftstoff durchfließt das Filter von außen nach innen (radial).
Nhiên liệu chảy qua giấy lọc từ ngoài vào trong (hướng tâm).
Das Wasser kann die feinen Filterporen nicht durchdringen und läuft an der Außenseite des Filterpapiers aufgrund seiner, im Vergleich zum Kraftstoff, höheren Dichte nach unten ab.
Nước không thể chảy xuyên qua những lỗ hở nhỏ của giấy lọc do đó chảy ở phía bên ngoài của giấy lọc xuống phía dưới do tỷ trọng của nước lớn hơn nhiên liệu.
Die Schmutzteilchen bleiben an der Filteroberfläche hängen und sinken ggf. nach unten ab.
Những tạp chất bám lại trên bề mặt của giấy lọc và rơi xuống dưới.
Die Lebensdauer der Filterelemente hängt von der Größe der Papierflä- che und von dem Staubgehalt der Luft ab.
Tuổi thọ của lõi lọc tùy thuộc vào diện tích giấy lọc và lượng bụi trong không khí.
Es werden Papierfilter mit einer Porengröße zwischen 0,002 mm und 0,001 mm verwendet.
Bộ lọc sử dụng giấy lọc với kích thước lỗ lọc khoảng từ 0,002 mm đến 0,001 mm.
Fließpapier /n -s, -e/
giấy thấm, giấy lọc; Fließ
Filterpapier /das/
giấy lọc;
Filterpapier /nt/PTN/
[EN] filter paper
[VI] giấy lọc
Filtrierpapier /nt/CN_HOÁ/
giấy lọc
absorber, filter
Filtrierpapier n
[DE] Filterpapier
[VI] Giấy lọc