TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giấy thấm

giấy thấm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giấy lọc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giấy thẩm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giấy thẩm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

giấy thấm

 blotting paper

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 filter paper

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

giấy thấm

Löschpapier

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Lösch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fließ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fließpapier

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Löschblatt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Saugpapier

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bild 1: Chargenüberwachungssystem aus PTFESchlauch und Metallkapseln für Chemoindikatorstreifen

Hình 1: Hệ thống giám sát bằng ống PTFE và nút kim loại cho loại giấy thấm hóa chất hiển thị

Mit unterschiedlichen Antibiotika getränkte Filterpapierscheibchen werden anschließend auf der Oberfläche verteilt, wobei die Antibiotika in den Agarnährboden eindiffundieren.

Sau đó nhiều tấm giấy thấm nhỏ được nhúng vào các chất kháng sinh khác nhau và được phân phốilên bề mặt tấm agar. Các chất kháng sinh khuếch tán dần vào nền agar.

Wenn das Antibiotikum gegen den Erreger wirksam ist, entsteht im Verlauf der Inkubationszeit wegen des gehemmten Wachstums ein klarer Hemmhof um das betreffende Filterpapierscheibchen.

Nếu chất kháng sinh chống hiệu quả tác nhân gây bệnh, thì trong thời gian ủ bệnh tạo ra một khu vực ức chế (zone of inhibition) rõ rệt, bao xung quanh giấy thấm.

Nach entsprechender Einwirkungszeit (mind. 30 min) wird die Flüssigkeit mit Zellstofftüchern aufgenommen, die anschließend zusammen mit eventuellen festen Abfällen in Autoklavierbeutel verpackt und im Autoklaven inaktiviert werden.

Sau thời gian tác động thích hợp (ít nhất là 30 phút), hút chúng bằng khăn giấy thấm, sau đó có thể cùng với chất thải rắn đưa vào túi hấp và làm bất hoạt bằng nồi áp suất.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Fließpapier /n -s, -e/

giấy thấm, giấy lọc; Fließ

Löschblatt /n -

giấy thấm, giấy thẩm.

Saugpapier /n -s, -e/

giấy thấm, giấy thẩm; Saug

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Lösch /pa.pier, das/

giấy thấm;

Fließ /pa.pier, das/

giấy thấm (Löschpapier);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 blotting paper, filter paper /xây dựng/

giấy thấm

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

giấy thấm

giấy thấm

Löschpapier n