Việt
giấy thấm
giấy lọc
giấy thẩm.
giấy thẩm
Anh
blotting paper
filter paper
Đức
Löschpapier
Lösch
Fließ
Fließpapier
Löschblatt
Saugpapier
Bild 1: Chargenüberwachungssystem aus PTFESchlauch und Metallkapseln für Chemoindikatorstreifen
Hình 1: Hệ thống giám sát bằng ống PTFE và nút kim loại cho loại giấy thấm hóa chất hiển thị
Mit unterschiedlichen Antibiotika getränkte Filterpapierscheibchen werden anschließend auf der Oberfläche verteilt, wobei die Antibiotika in den Agarnährboden eindiffundieren.
Sau đó nhiều tấm giấy thấm nhỏ được nhúng vào các chất kháng sinh khác nhau và được phân phốilên bề mặt tấm agar. Các chất kháng sinh khuếch tán dần vào nền agar.
Wenn das Antibiotikum gegen den Erreger wirksam ist, entsteht im Verlauf der Inkubationszeit wegen des gehemmten Wachstums ein klarer Hemmhof um das betreffende Filterpapierscheibchen.
Nếu chất kháng sinh chống hiệu quả tác nhân gây bệnh, thì trong thời gian ủ bệnh tạo ra một khu vực ức chế (zone of inhibition) rõ rệt, bao xung quanh giấy thấm.
Nach entsprechender Einwirkungszeit (mind. 30 min) wird die Flüssigkeit mit Zellstofftüchern aufgenommen, die anschließend zusammen mit eventuellen festen Abfällen in Autoklavierbeutel verpackt und im Autoklaven inaktiviert werden.
Sau thời gian tác động thích hợp (ít nhất là 30 phút), hút chúng bằng khăn giấy thấm, sau đó có thể cùng với chất thải rắn đưa vào túi hấp và làm bất hoạt bằng nồi áp suất.
Fließpapier /n -s, -e/
giấy thấm, giấy lọc; Fließ
Löschblatt /n -
giấy thấm, giấy thẩm.
Saugpapier /n -s, -e/
giấy thấm, giấy thẩm; Saug
Lösch /pa.pier, das/
giấy thấm;
Fließ /pa.pier, das/
giấy thấm (Löschpapier);
blotting paper, filter paper /xây dựng/
Löschpapier n