finisher /xây dựng/
thợ hoàn thiện
finisher /xây dựng/
máy hoàn thiện
finisher, polishing unit /xây dựng/
thiết bị đánh bóng
Một loại máy công trình hoặc một người nào đó hỗ trợ trong việc làm nhẵn bề mặt nhựa đường hoặc mặt đương hoặc trong việc tạo mặt nền bằng phẳng cho việc lát đường.
A construction machine or person that aids in the smoothing of freshly placed asphalt or roadway, or the preparation of a foundation for pavement.