fixed point /toán & tin/
dấu chấm cố định
fixed point /toán & tin/
dấu phẩy cố định
fixed point /toán & tin/
điểm bất động
datum mark, datum point, fixed point, mark
cao trình điểm chuẩn
datum, fixation point, fixed point, fixing point, steady point
điểm cố định
Giá trị xuất phát từ đặc tính bên trong của một nguyên chất và được dùng để tiêu chuẩn hóa các số đo.
A value derived from intrinsic properties of pure substances and used to standardize measurements..