flying shore /xây dựng/
thanh chống di động
Thiết bị để làm dàn giáo dọc được sử dụng làm cột chống tạm thời giữa hai bức tường đối diện với nhau, cách nhau không quá 9 m.
A horizontal scaffolding rig used as a temporary support between two walls that face each other and are less than 9 meters apart.
flying shore /xây dựng/
thanh chống phụ
flying shore /xây dựng/
thanh chống trên cao