foot block
ụ tì. ụ đỡ
foot block
ụ tì. ụ đỡ
Miếng đệm gỗ được kê dưới đồ dùng trong đào đường hầm để giãn tải và phân phối trọng lượng lên lớp vật liệu nằm bên dưới.
A timber pad placed under props in tunneling to spread the load and distribute the weight on the underlying material.
foot block, footing
đế móng