footing
nền chịu lực
footing
bệ đỡ
footing
móng riêng lẻ
footing /xây dựng/
chân móng
Phần dưới của móng tác dụng trực tiếp lực với mặt đất, thường có dạng cột nhằm phân bổ tải trọng rộng hơn.
The lower part of a foundation that bears directly upon the earth, usually in the form of a column, in order to distribute the load over a greater area.
footing /cơ khí & công trình/
chân trường
bed, footing
bệ móng
binder course, footing
lớp dưới
foundation ditch, footing
hố móng
foot block, footing
đế móng
basement, footing, wall base
đế tường
footing, foundation block, single footing
móng riêng lẻ
cradle, dais, estrade, footing
gối kê bệ
Bục đặt ở cuối một phòng lớn dành cho các diễn giả, nhân vật quan trọng và khách mời danh dự.
A raised platform at one end of a hall used for the seating of speakers, dignitaries, or honored guests.
base of wall, footing, pedestal
chân tường
buck, carrier, caster, cradle, footing
bệ đỡ máy cưa
fixed bridge bearing, chair, cushion, footing, mattress, pad, saddle
gối tựa cố định của cầu
footing, foundation,mat, Foundation,Shallow, shallow footing, shallow foundation
móng nông
welded steel base, base of column, column base, column stub, footing /xây dựng/
chân cột bằng thép hàn
roll coating, curtaining, cushion, first coat, footing, foundation, ground coat
lớp lót lăn
footing, foundation block, individual footing, isolated foundation, pad foundation, simple footing, single footing
móng đơn