cushion /xây dựng/
đệ đế
cushion /hóa học & vật liệu/
đệm khuôn (máy ép)
cushion, mattress
nệm
collar, cushion
đệm bít
cushion, die cushion
đệm khuôn (máy ép)
bumper, cushion, damper
cái giảm chấn
bed, bedding, cushion
đệm lót
base plate, chock, cushion
bản gối
bedding course, buffer layer, cushion
sự thêm liệu lớp đệm
abutment stone, bed stone, cushion, kneeler
đá gối
Một khối đá được sử dụng để đỡ một khối xây dốc nơi nó đổi hướng như tại góc của một vòm cuốn.
A stone used to support inclined masonry where it changes direction, such as at the corner of an arch.
fixed bridge bearing, chair, cushion, footing, mattress, pad, saddle
gối tựa cố định của cầu
water adsorption, adsorptive, cushion, deaden, muffle, occlude, take up
sự hấp thụ nước
roll coating, curtaining, cushion, first coat, footing, foundation, ground coat
lớp lót lăn