chock /cơ khí & công trình/
cái lót trục
chock /điện lạnh/
khối gián cách
chock /giao thông & vận tải/
đòn kê (đóng tàu)
chock /xây dựng/
guốc hãm
chock
nêm
chock
chêm
chock /xây dựng/
chêm cốt thép bằng những mảnh đá
block, chock
đòn kê
chock, cleat
cái chêm
bush, chock /xây dựng;cơ khí & công trình;cơ khí & công trình/
cái lót trục
simple buffering, chock
kỹ thuật đệm đơn
braking chin, chock
xích phanh
cartridge, chock, chuck
mâm cặp
base plate, chock, cushion
bản gối
friction force of the brake shoe, chock, drag shoe
lực ma sát của guốc hãm
block, brake jaw, brake pads, brake shoe, braking clamp, chock, pad
má phanh
Là một thiết bị tạo ra ma sát ở phanh đĩa, các má phanh đĩa được lắp trên bề mặt bên trong của mỗi kẹp phanh.; Là một chi tiết hình lưỡi liềm được lắp mặt trong của trống phanh và chứa các vật liệu ma sát (gọi là lớp lót phanh) được phủ lên bề mặt ngoài của má phanh.
chock, coin, cotter key, gore, ground, locating disc, locating disk, nose key, plug
cái nêm