gore /xây dựng/
mảnh chéo, vạt chéo
Một mảnh đất có hình dạng không bình thường, thường là hình tam giác, phần còn lại giữa 2 vùng đất tiếp giáp nhau do sự thiếu chính xác trong việc đo đạc đường biên$.....$.hay phần còn lại của hệ thống đo đạc.
An irregularly shaped tract of land, generally triangular, left between two adjoining surveyed tracts because of inaccuracies in the boundary surveys or as a remnant of a systematic survey.
gore
cái nêm
gore /xây dựng/
múi (cầu)
chock, coin, cotter key, gore, ground, locating disc, locating disk, nose key, plug
cái nêm