TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

 foreground job

nhiệm vụ nền trước

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

công việc ưu tiên

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

công việc ưu tiên cao

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

công việc khẩn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

nhiệm vụ nổi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

 foreground job

 foreground job

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 foreground task

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 foreground job

nhiệm vụ nền trước

 foreground job /xây dựng/

công việc ưu tiên

 foreground job /xây dựng/

công việc ưu tiên cao

 foreground job /toán & tin/

công việc ưu tiên cao

 foreground job /toán & tin/

công việc khẩn

 foreground job /toán & tin/

công việc ưu tiên

 foreground job /toán & tin/

công việc ưu tiên cao

 foreground job, foreground task /toán & tin/

nhiệm vụ nền trước

Trong các máy tính có khả năng đa nhiệm, đây là loại công việc đang được thực hiện trong cửa số hoạt động. Đối với Microsoft Windows, phần thời gian bộ xử lý dành cho các nhiệm vụ nền trước nhiều hay ít tùy thuộc vào nhiệm vụ đó là một ứng dụng Windows hay DOS, và tùy thuộc vào các thông số cài đặt về nền trước và nền sau, được thiết lập theo phần Scheduling của tính năng 386 Enhanced trong Control Panal của Windows. Trong các môi trường khác, như DOS và mạng chẳng hạn, thì nhiệm vụ nền trước là loại công việc được ưu tiên so với các nhiệm vụ nền sau trong khi thực hiện. Ví dụ việc in và tính toán ở nền sau chẳng hạn sẽ được thực hiện trong những khoảng thời gian tạm ngưng ngắn trong quá trình thực hiện nhiệm vụ nền trước.

 foreground job, foreground task /toán & tin/

nhiệm vụ nổi

Trong các máy tính có khả năng đa nhiệm, đây là loại công việc đang được thực hiện trong cửa số hoạt động. Đối với Microsoft Windows, phần thời gian bộ xử lý dành cho các nhiệm vụ nền trước nhiều hay ít tùy thuộc vào nhiệm vụ đó là một ứng dụng Windows hay DOS, và tùy thuộc vào các thông số cài đặt về nền trước và nền sau, được thiết lập theo phần Scheduling của tính năng 386 Enhanced trong Control Panal của Windows. Trong các môi trường khác, như DOS và mạng chẳng hạn, thì nhiệm vụ nền trước là loại công việc được ưu tiên so với các nhiệm vụ nền sau trong khi thực hiện. Ví dụ việc in và tính toán ở nền sau chẳng hạn sẽ được thực hiện trong những khoảng thời gian tạm ngưng ngắn trong quá trình thực hiện nhiệm vụ nền trước.