form /toán & tin/
mẫu (tóm tắt)
form /toán & tin/
mẫu biểu
form
mẫu chữ
form
mẫu uốn
form /toán & tin/
dạng giấy
form /xây dựng/
ván khuôn, cốp pha
Tấm ván cứng, tấm ốp hoặc sợi thủy tinh tạo hình (fiberglass) được sử dụng để tạo ra một hình dạng nhất định bằng bê tông rót hoặc vật liệu tương tự.
A temporary boarding, sheeting, or molded fiberglass used to give a desired shape to poured concrete or a similar material.