glassblowing /hóa học & vật liệu/
sự thổi thủy tinh
blowing, glassblowing
sự thổi thủy tinh
Quá trình tạo hình thủy tinh bằng cách thổi khí qua một cái ống vào thủy tinh nóng chảy. Do đó còn có từ Glassblower.
A process of shaping glass in which air is blown through a tube into molten glass. Thus, glassblower.