grid cell, gridline, mesh /toán & tin/
ô lưới
Một đơn vị thống nhất biểu diễn quy ước cho một vùng trên quả đất, như một mét vuông hay một dặm vuông. Mỗi ô lưới nhận một giá trị tương ứng với đặc trưng của vị trí đó, chẳng hạn như kiểu đất, vùng dân cư hoặc lớp thực vật. Những giá trị thêm vào của các ô có thể được lưu trữ trong một bảng thuộc tính số liệu (value attribute table - VAT).