heating surface
bề mặt đun nóng
heating surface
mặt nung nóng
heating surface
làm nóng bề mặt
heating surface
làm nóng bề mặt
Bề mặt hấp thụ hơi nóng và chuyển đổi nhiệt từ một thiết bị trung chuyển hoặc một hệ thống tới một hệ thống khác, chẳng hạn như nồi hơi, một phía làm nóng bằng ga, mặt khác làm lạnh bằng nước lạnh.
A surface that absorbs heat and transfers it from one medium or system to another, such as a boiler surface having hot gas on one side and cold water on the other.
heating surface /hóa học & vật liệu/
bề mặt đun nóng
heating surface /điện lạnh/
bề mặt gia nhiệt
heating surface /vật lý/
bề mặt nung nóng
heating surface /vật lý/
bề mặt tỏa nhiệt
heating surface /hóa học & vật liệu/
bề mặt gia nhiệt
heating surface
bề mặt tỏa nhiệt
heating surface /xây dựng/
diện tích sưởi
heating surface
bề mặt nung nóng
heating surface, system surface /toán & tin;xây dựng;xây dựng/
mặt bị hun nóng
flat radiator, heating surface /điện lạnh/
bề mặt sưởi
flat radiator, heating surface
lò sưởi phẳng
effective heating surface, heating surface /vật lý/
mặt nung hiệu dụng
effective heating surface, heating surface /vật lý/
mặt tỏa nhiệt