imaging /toán & tin/
ảnh hóa
Imaging là quá trình thu nhận, lưu trữ, và in ấn các thông tin đồ họa. Quá trình này cũng bao gồm việc quét các tài liệu trên giấy thành file ảnh với mục đích lưu trữ. Quá trình Imaging đòi hỏi phải dùng máy scanner để quét hình và các điã quang lưu trữ hàng megabyte thông tin về các hình đã được quét. Với sự có mặt của các mạng cục bộ tốc độ cao, các máy tính phân tán, và các thiết bị quét và lưu trữ không đắt lắm, imaging đã trở thành một ứng dụng mạng thông dụng.
imaging /điện lạnh/
sự tạo ảnh
imaging
sự tổng hợp ảnh
imaging /toán & tin/
sự ảnh hóa
Imaging là quá trình thu nhận, lưu trữ, và in ấn các thông tin đồ họa. Quá trình này cũng bao gồm việc quét các tài liệu trên giấy thành file ảnh với mục đích lưu trữ. Quá trình Imaging đòi hỏi phải dùng máy scanner để quét hình và các điã quang lưu trữ hàng megabyte thông tin về các hình đã được quét. Với sự có mặt của các mạng cục bộ tốc độ cao, các máy tính phân tán, và các thiết bị quét và lưu trữ không đắt lắm, imaging đã trở thành một ứng dụng mạng thông dụng.
image, imaging
sự tạo ảnh
image synthesis, imaging /toán & tin;điện tử & viễn thông;điện tử & viễn thông/
sự tổng hợp ảnh