latex
latec
latex
giống như latec
latex
thuộc mủ, giống như mủ, có chứa mủ
latex /hóa học & vật liệu/
giống như latec
Tương tự như vật liệu tổng hợp, sự treo keo của các hạt tinh của nhựa hoặc vật liệu giống cao su trong nước; sử dụng trong sơn, chất dính, và các sản phẩm cao su.
A similar synthetic material, a colloidal suspension of fine particles of plastic or rubberlike material in water; used in paints, adhesives, and rubber products.
LaTeX /toán & tin/
chương trình LaTeX
Là một chương trình soạn văn bản dựa trên TeX, phát triển bởi Leslie Lamport.
latex /hóa học & vật liệu/
thuộc mủ, giống như mủ, có chứa mủ
Có liên quan hoặc chứa nhựa mủ. Giống như vậy, keo gán latex.
Relating to or containing this substance. Thus, latex cement.relating to or containing this substance. Thus, latex cement.
latex
mủ cây
latex
mủ cao su
latex /hóa học & vật liệu/
nhựa mủ (cây)
Chất nói chung là có màu trắng, dạng sữa được bài tiết ra bởi loại cây nào đó, ví dụ như giống bông tai, cây anh túc, cây bồ công anh, và cây guagyule, và đặc biệt là bởi cây cao su; dùng trong sản xuất cao su, nhựa két, balata, và các vật liệu đàn hồi tương tự khác. Mủ tự nhiên có độ bền không cao và được bảo quản bằng cách thêm một phần trăm nhỏ amoniac.
A milky, generally white substance that is excreted by certain plants, such as the milkweed, poppy, dandelion, and guayule, and especially by rubber trees; used in making rubber, gutta-percha, balata, and similar elastic materials. Natural latex is highly unstable and is preserved by the addition of a small percentage of ammonia.
hevea, latex
nhựa cao su
karaya gum, gum resin, latex, mastic compound
nhựa cây karaya