lime
vôi (khoáng vật)
lime /xây dựng/
vôi xanh
lime /hóa học & vật liệu/
vôi, đá vôi
1. hợp chất hóa học canxi oxit, CaO, dạng cuội rắn có màu từ trắng tới nâu, được sản xuất bằng cách nung đá vôi nghiền đến nhiệt độ khoảng 900^' p thụ cacbon điôxit hoặc làm chất thử.
1. the chemical substance calcium oxide, CaO, a solid in the form of white to grayish pebbles, produced by heating crushed limestone to a temperature of about 900 nhie^.t ddo^. khoa?ng 900^' p thu. cacbon ddio^xit hoa(.c la`m cha^' t thu+?$.$
lime
quét vôi
lime
chanh cốm
chalky clay, lime
sét vôi
lime, lime wood
gỗ bồ đề
lemon chrome, lime /hóa học & vật liệu;toán & tin;toán & tin/
vàng chanh
lacustrine limestone, lime
đá vôi hồ
bituminous limestone, lime /xây dựng/
đá vôi bitum