lock gate /toán & tin/
cửa âu tầu
lock gate /giao thông & vận tải/
của cống
lock gate /xây dựng/
cổng cửa cống
Đường ra vào tàu thuyền hoặc sà lan phải chạy qua, có tác dụng như một rào ngăn nước ở các đoạn trên hoặc dưới của khoang cửa cống.
The ingress or egress through which ships or barges must pass and which acts as a barrier for the water in the upper or lower sections of the lock chamber.
lock gate /xây dựng/
cửa âu (thuyền)
lock gate /xây dựng/
cửa âu tầu
lock gate /xây dựng/
cửa âu tàu
lock gate /xây dựng/
cửa âu (thuyền)
lock gate /cơ khí & công trình/
cửa âu tầu
lock gate, sluicegate /giao thông & vận tải/
cửa âu tàu
lock chamber, lock gate
khoang cửa cống