master controller
bộ điều khiển chính (tổng)
master controller /điện/
bộ điều khiển chính (tổng)
master controller /toán & tin/
bộ điều khiển chính (tổng)
master controller, pilot controller /điện lạnh/
bộ điều khiển chủ
first-level controller, master controller /đo lường & điều khiển;điện lạnh;điện lạnh/
bộ điều chỉnh chính
Một bộ điều chỉnh sử dụng cho các bộ phận trong một hệ thống lớn.
A controller that is used to satisfy local objectives within a larger system. Also, LOCAL CONTROLLER.