modulation
sự điều biến
modulation /điện/
sự điều chế
Phương pháp mà biên độ hoặc tần số của điện thế sóng hình sine được biến đổi tùy theo sự biến đổi của một điện thế hay cường độ khác được gọi là tín hiệu biến hiệu.
modulation
sự chuyển điệu
modulation /điện/
biến điện xung
Kỹ thuật sử dụng xung biến đổi độ rộng hay tần số hay xung biến đổi theo mã quy ước để truyền tin.
modulation
sự biến điệu
Phương pháp mà biên độ hoặc tần số của điện thế sóng hình sine được biến đổi tùy theo sự biến đổi của một điện thế hay cường độ khác được gọi là tín hiệu biến hiệu.
modulation /xây dựng/
sự chuyển điệu
modulation /cơ khí & công trình/
biến điện xung
modulating wave, modulation
sóng điều biến
pulse-frequency modulation, modulation /toán & tin/
sự điều biến xung-tần số xung
Sự biến đổi của một tín hiệu dạng số sang dạng tương tự (tỷ biến) tương đương, đặc biệt được dùng cho các mục đích truyền tín hiệu qua các hệ viễn thông.