multiplier /điện/
phần nhân
Một điện trở chính xác nối với một volt kế để nới rộng dải đo.
multiplier /toán & tin/
phần tăng bội
multiplier /điện/
phần tăng bội
Một điện trở chính xác nối với một volt kế để nới rộng dải đo.
multiplier /điện lạnh/
làm phép nhân
multiplier /toán & tin/
máy nhân
multiplicator, multiplier
bộ nhân
multiplier, multiply /toán & tin/
làm phép nhân
multiplicity of zero, multiplier /điện/
số bội của zero
multiplicator of a linear substitution, multiplier
nhân tử của một phép thế tuyến tính
multiplication factor, multiplicator, multiplier
thừa số nhân