network manager /điện tử & viễn thông/
bộ quản lý mạng
network manager
bộ quản lý mạng
network manager /điện tử & viễn thông/
chương trình quản lý mạng
network manager /toán & tin/
chương trình quản lý mạng
network manager /toán & tin/
người điều hành mạng
network administrator, network manager /toán & tin/
người quản lý mạng
Trong các mạng cục bộ, đây là nhân viên làm nhiệm vụ duy trì mạng và giúp đỡ cho những người sử dụng máy.