TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bộ quản lý mạng

bộ quản lý mạng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

bộ quản lý mạng

network manager

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 network manager

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

bộ quản lý mạng

Netzwerkmanager

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Er stellt die Höhe der Generatorspannung nach Vorgabe des Bordnetzmanagements ein.

Tùy theo quy định trước của bộ quản lý mạng điện, bộ điều khiển sẽ chỉnh lại điện áp máy phát điện.

In neueren Fahrzeugen wird das LIN-Bussystem zur Kommunikation zwischen Generator und dem Steuergerät mit einem integriertem Bordnetzmanagement verwendet.

Trong các xe hiện đại, hệ thống LIN-bus (Local Interconnect Sys-tem) với một bộ quản lý mạng điện tích hợp được dùng để giao tiếp giữa máy phát điện và bộ điều khiển.

Das Bordnetzmanagement definiert verschiedene Bordnetzzustände, die über die Batteriekennwerte (z.B. Spannung, Batterietemperatur, Energiebilanz, Batteriealterung) festgelegt werden.

Bộ quản lý mạng điện định nghĩa các tình trạng mạng điện trên xe khác nhau được xác định qua các thông số đặc trưng của ắc quy (như điện áp, nhiệt độ ắc quy, cân bằng năng lượng, độ lão hóa ắc quy).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Netzwerkmanager /m/M_TÍNH/

[EN] network manager

[VI] bộ quản lý mạng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 network manager /điện tử & viễn thông/

bộ quản lý mạng

network manager /toán & tin/

bộ quản lý mạng

 network manager

bộ quản lý mạng

network manager

bộ quản lý mạng