node /xây dựng/
mắt dàn
node
nút, một chỗ phồng nhỏ hay một nốt ở mô
node /điện lạnh/
nút, một chỗ phồng nhỏ hay một nốt ở mô
node /toán & tin/
node
1. Vị trí bắt đầu và kểt thúc của một đường. Một nút được liên kết topo với tất cả các đường gặp nhau tại nút đó. Xem thêm network node (nút mạng).; 2. Trong lý thuyết đồ họa, nút là vị trí giao nhau của ba hay nhiều đường thẳng.; 3. Là ba đỉnh của mỗi tam giác trong lưới tam giác bất chính quy (TIN). Tất cả các điểm mẫu đầu vào của TIN đều trở thành nút trong quá trình tam giác hóa. Một nút tam giác được liên kết topo với tất cả các tam giác gặp nhau tại nút đó.
node /xây dựng/
nút của khung
node
nút điện áp
node /toán & tin/
nút, mắt
node /y học/
nút, một chỗ phồng nhỏ hay một nốt ở mô
node
sự buộc nút
node /xây dựng/
sự buộc nút
node
điểm phân nhánh
node /toán & tin/
điểm tự cắt