null indicator /xây dựng/
biểu thị triệt tiêu
null indicator
biểu thị triệt tiêu
null indicator
bộ chỉ báo mức không
null indicator /điện/
bộ chỉ thị không
Dđồng hồ hay bộ chỉ sự cân bằng điện thế giữa hai điểm của mạch điện, đồng hồ chỉ không có cường độ hoặc điện thế trong mạch điện.
null indicator /điện/
bộ chỉ trống
Một máy đo chỉ ra khi nào không có dòng điện hay điện áp trong một mạch điện; thường được dùng để chỉ ra liệu một mạch cầu có cân bằng hay không. Còn gọi là, null detector.
A meter that indicates when there is no current or voltage in a circuit; used to show whether a bridge circuit is in balance. Also, null detector.
null indicator /điện lạnh/
biểu thị triệt tiêu
null indicator /điện/
cái chỉ thị không
Dđồng hồ hay bộ chỉ sự cân bằng điện thế giữa hai điểm của mạch điện, đồng hồ chỉ không có cường độ hoặc điện thế trong mạch điện.
null indicator
bộ chỉ trống
null indicator /toán & tin/
bộ chỉ báo mức không