odometer /ô tô/
đồng hồ đo quãng đường đã đi của xe
odometer
đồng hồ đo quãng đường đã đi của xe
1. một thiết bị dùng để đo quãng đường đã đi của một chiếc xe hay của mọt người 2. một thiết bị trong một chiếc xe dùng để đo số dặm nó đã chạy.
1. an instrument for measuring the distance traveled by a vehicle or person.an instrument for measuring the distance traveled by a vehicle or person.2. specifically, such an instrument in a motor vehicle to measure the number of miles or kilometers the vehicle has traveled.specifically, such an instrument in a motor vehicle to measure the number of miles or kilometers the vehicle has traveled.
odometer /hóa học & vật liệu/
dụng cụ đo đường
odometer /giao thông & vận tải/
đồng hồ đo quãng đường đã đi của xe
odometer
máy đo hành trình
return movement, odometer
hành trình ngược
odometer, pram, speedometer, trip counter, trip mileage indicator
hành trình kế