orient
quay theo hướng đông/ đặt hướng
orient
quay theo hướng đông/ đặt hướng
1. quay về phía đông hay cố định ở một vị trí theo hướng đông 2. vẽ một bản đồ thẳng hàng với một điểm xác định trên la bàn.
1. to turn to the east or to fix in position in reference to the east.to turn to the east or to fix in position in reference to the east.2. to set a map in alignment with the actual points on a compass or the landscape.to set a map in alignment with the actual points on a compass or the landscape.
orient /toán & tin/
xác định vị trí
orient
ngọc trai
orient, orientate /xây dựng/
tạo hướng
orient, pearl
ngọc trai
Vật có dạng cầu, nhẵn, cứng, màu sắc sặc sỡ chứa canxi hoặc khoáng aragonit được hình thành xung quanh chất kích thích của các động vật thân mềm.
A smooth, hard, lustrous, spherical object composed of calcium or mineral aragonite and formed around a foreign irritant in certain mollusks..??.
orient, position /xây dựng/
xác định vị trí
orient, oriental
phương đông
directive antenna, endency, orient, orientabte, orientate
ăng ten định hướng